Socialise and interact with peers and the teacher to exchange information on topics relating to self, family, friends and interests, and to express opinions, likes and dislikes
Elaborations
greeting and farewelling others, introducing themselves, and expressing states of wellbeing, appreciation and wishes, using informal polite language appropriate for peers, teachers and family members, for example, Chào thầy/cô. Bạn khỏe không? Tôi khỏe. Cám ơn. Còn bạn thế nào? Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. Con chúc ông bà sống lâu trăm tuổi
introducing themselves, family, other people and possessions, using appropriate personal pronouns, for example, Em tên là Nam. Em mười hai tuổi. Em học lớp bảy, trường trung học Newford. Nhà em ở Green Fields. Gia đình tôi có bốn người. Ba tôi là giáo viên. Đây là anh Trung/chị Lan/ba mẹ em. Đây là thầy/cô của con
exchanging information on a range of topics, such as friends, daily routines, and celebrations, for example, Bạn tôi rất tốt, hay giúp tôi làm bài. Cuối tuần bạn thường làm gì? Tôi thường đi chợ với gia đình vào cuối tuần
asking peers about their personal interests, for example, Lúc rảnh rỗi bạn thích làm gì? Bạn thích ăn món gì nhất? Còn thức uống thì sao?
expressing likes, dislikes and preferences, for example, Tôi thích nuôi chó. Tôi thích xem phim hơn đọc sách. Tôi không thích ăn mì