Skip to main content Skip to navigation

Content description VCVIC019

Vietnamese: 7–10 Sequence / Levels 9 and 10 / Communicating / Socialising
Content description
Participate in planning and decision making for social and cultural events, negotiating options, explaining, justifying, solving problems and completing transactions
Elaborations
  1. participating in collaborative planning and decision making to organise actions and events such as group research, class excursions, school performances or social events, and negotiating options to reach agreement, for example, Lớp mình muốn đi tham quan viện bảo tàng hay sở thú? Chúng mình nên tham gia biểu diễn văn nghệ cho trường bằng cách hát hay múa? múa quạt hay múa nón? mặc áo dài hay áo bà ba? Bài hát này chậm quá, mình nên đổi qua bài hát ‘Mừng Xuân’ nghe vui hơn
  2. raising an issue relating to the organisation of an event, such as not having enough space or doing too much cooking for parties at home, and negotiating a solution such as having a barbecue in the backyard, for example, Sao mẹ không làm sinh nhật cho ba ở nhà? Mẹ sợ nhà mình chật chội và mẹ không có thời gian nấu nướng. Vậy thì mẹ làm BBQ ở vườn sau đi, vừa có chỗ rộng rãi, vừa đỡ mất công nấu nhiều món
  3. making transactions in authentic, simulated or online situations, such as purchasing clothing items or electronic devices or selecting electrical appliances with regard to energy efficiency, using rehearsed language for persuading, negotiating, bargaining, exchanging or returning goods, for example, Có thể giảm giá không? Tôi lỡ làm mất biên nhận rồi, có thể trả lại đồ được không? Tôi không thích màu đen, cô làm ơn đổi lại cái Ipad màu trắng cho tôi
  4. participating in virtual scenarios related to travelling to Vietnam, such as booking, changing or confirming a flight, booking tours or accommodation, or exchanging currency, for example, Mỗi tuần có mấy chuyến bay đi Việt Nam? Tôi muốn đặt vé đi Việt Nam ngày 20 tháng 12. Xin hỏi tôi cần đặt cọc trước bao nhiêu tiền? Khi nào thì cần trả hết tiền? Khách sạn Quê Hương đây, xin hỏi quý khách cần gì ạ? Gia đình tôi muốn đặt hai phòng đôi cho bốn người, từ ngày 20 đến 27 tháng 12. Một trăm đô Úc đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?
Code
VCVIC019
ScOT catalogue terms
Curriculum resources and support
Find related teaching and learning resources in Arc*
Find related curriculum resources on the VCAA resources site
*Disclaimer about use of these sites

Go to Vietnamese curriculum

Scroll to the top of the page