Interact and socialise with peers and the teacher to exchange information and opinions related to daily life, school, friends, leisure and social activities
Elaborations
interacting via different modes of communication such as text messages, emails or social media to exchange personal information, express opinions, and agree or disagree, for example, Cuối tuần, tôi thích đi bơi hơn học võ. Còn bạn thích làm gì? Tôi thấy bài đọc này khó quá. Còn bạn thì sao? Tôi không nghĩ vậy
sharing information and opinions with peers in class and in online communities about aspects of their lives, such as being a member of the Vietnamese community in Australia, and sustaining communication by asking questions, for example, Hôm qua là Tết Trung thu, bạn có đi xem múa lân không? Tết Trung thu năm nay tổ chức ở đâu vậy? Có gì đặc biệt không? Lớp mình có bao nhiêu người đi dự hội chợ Tết? Bạn có biết ở Úc, thành phố hay tiểu bang nào đông người Việt nhất không?
comparing routines, interests and favourite activities, using language associated with time, sequence and location, for example, Tôi đi học về lúc 4 giờ 30 phút /4 giờ rưỡi chiều. Tối thứ Bảy, tôi thích xem phim và nghe nhạc sau khi làm xong bài tập
describing and elaborating on details of experiences or social activities with family and friends, for example, Thứ Bảy vừa qua là sinh nhật của bà nội, cả nhà tôi tới mừng sinh nhật bà
creating own versions of familiar texts, for example, cards for special occasions such as weddings, or greeting cards such as postcards for imagined special occasions