Engage in classroom interactions by asking and responding to questions and expressing opinions
Elaborations
contributing to the development of a set of class rules, for example, Trong lớp học này chúng ta chỉ nói tiếng Việt vì đây là dịp để thực tập môn tiếng Việt
asking and responding to questions, for example, Thưa thầy, em làm chung với ai? Thưa cô, khi nào em phải nộp bài này? Em chọn câu A. Thưa cô, em đồng ý với bạn Hà
checking on one another’s progress during learning tasks or activities, using questions such as Bạn làm sắp xong chưa? Sao bạn làm nhanh thế?
participating in class discussions and offering opinions on various topics, such as water and road safety, a class recycling program or physical fitness and wellbeing
expressing opinions on classwork and school life, for example, Giờ học tiếng Việt vui quá! Bài thi toán khó quá! Buổi đi cắm trại rất thú vị và bổ ích. Phòng vệ sinh trường mình rất sạch. Căn-tin trường mình bán đồ ăn ngon và rẻ