Participate in a range of collaborative activities that involve transactions and require negotiation and management of different opinions or behaviours
Elaborations
negotiating arrangements, considering alternatives and reaching shared decisions, for example, Cuối tuần này có nhiều phim hay lắm, thời tiết cũng thích hợp để đi bơi nữa, các tiệm quần áo lại đang giảm giá, nhóm mình muốn làm gì? Thôi mình lo đi mua đồ trước đi vì các tiệm chỉ giảm giá có ba ngày thôi, coi phim và đi bơi để tuần sau cũng được mà. Các bạn có đồng ý không?
role-playing formal or informal negotiations, such as resolving a disagreement between parents and children or teacher and students, for example, Ba mẹ ơi, con muốn đi làm thêm cuối tuần. Không cần thiết đâu, con nên tập trung lo học đi. Ba mẹ có thể cho con thêm tiền tiêu vặt nếu con cần. Nhưng mà con muốn đi làm thêm để có kinh nghiệm và tiếp xúc với nhiều người. Thôi được, ba mẹ sẽ cho con đi làm thêm nếu điều đó không ảnh hưởng đến kết quả học tập của con. Thưa cô, vì máy vi tính bị hư nên em chưa làm bài xong, cô có thể cho em nộp bài ngày mai được không?
collaborating to organise and participate in real or simulated shopping experiences such as a class shopping centre, a flea market or a garage sale, using rehearsed language for negotiating, bargaining, exchanging or returning goods, for example, Có thể giảm giá cho học sinh được không? Tôi có thể trả lại đồ được không nếu lỡ làm mất hóa đơn mua hàng? Cái máy tính bảng (tablet) này không gọi điện thoại được, cô có thể đổi cái mới cho tôi được không?
making individual purchasing decisions by comparing items from a range of suppliers for features such as price, country of origin, quality, capacity for recycling, reliability, warranty and safety, for example, Tôi hay mua đồ điện tử ở tiệm đó vì chất lượng cao mà giá cả lúc nào cũng rẻ hơn các tiệm khác. Những vật liệu này có thể tái chế được không? Đồ hiệu tuy có chất lượng cao và nhìn đẹp nhưng rất mắc, không phù hợp với túi tiền của học sinh