Vietnamese: F–10 Sequence / Levels 5 and 6 / Understanding / Systems of language
Content description
Understand and use basic grammatical structures and explore a range of nouns, adjectives, adverbs, verbs and conjunctions, to express opinions, actions and events in time and place
Elaborations
applying basic sentence structure in spoken and written texts, for example, subject + predicate, and understanding the grammatical function in sentences of adjectives, nouns, verbs and adverbs
using different types of compound words, for example, nhà cửa, đường phố, trường lớp, anh chị em, and understanding how they are formed, for example, trường + học = trường học; học + hành = học hành
using adverbs and adjectives to expand and elaborate meaning in sentences, for example, (hát) hay, (học) giỏi, (làm việc) nhanh nhẹn/chậm chạp and (người con) ngoan ngoãn/có hiếu, (căn phòng) sạch sẽ/ngăn nắp
exploring a range of comparative and superlative forms of adjectives, for example, đẹp, đẹp hơn, đẹp nhất
extending vocabulary by learning and using reduplicative words, for example, nho nhỏ, to to, đo đỏ
exploring and using synonyms, for example to, lớn, nhỏ, bé, siêng năng, chăm chỉ, and antonyms, for example, tốt ≠ xấu, mới ≠ cũ, ngày ≠ đêm, nóng ≠ lạnh, hiền ≠ dữ, giàu ≠ nghèo
expanding use of verbs to express actions, for example, Tôi chơi đá banh, and feelings, for example, Tôi cảm thấy vui khi được cô khen; and imperative forms, for example, Im lặng! Nghe cô giảng bài!
using conjunctions to link words, phrases or sentences, for example, và, với, hay, tại vì, hoặc, tuy, nhưng